Một năm thông thường có 4 mùa: xuân, hạ, thu đông. Có lẽ rằng mỗi mùa sẽ mang đến cho chúng ta những cảm giác riêng. Để có thể viết được những bài viết về các mùa trong năm bằng tiếng Anh thiệt hay, hãy đọc nội dung bài viết dưới trên đây của tienkiemkyduyen.mobi nhé!
1. Ba cục bài viết về các mùa trong năm bởi tiếng Anh
Bài viết về từng mùa trong năm bằng tiếng Anh nên tạo thành 3 phần chính, nội dung rất có thể là:
Phần một: Phần mở bài: reviews chung về (các) mùa hy vọng viết
Đó là (những) mùa nào?Cảm nhận tầm thường về (những) mùa đóPhần hai: Phần thân bài: miêu tả chi máu về (các) mùa đó
Mùa đó tất cả thời tiết, quang cảnh như vậy nào?Mùa đó bao gồm ngày lễ, sự khiếu nại gì quánh biệt?Mọi bạn thường làm những gì vào mùa đó?Phần ba: Phần kết bài: Nêu cảm nghĩ thông thường về mùa đó.
2. Tự vựng thường dùng khi viết về các mùa trong năm bởi tiếng Anh
Để có thể có bài viết về các mùa trong năm bởi tiếng Anh thiệt hay, họ sẽ luôn luôn phải có từ vựng. Trước lúc bắt tay vào viết, thuộc tienkiemkyduyen.mobi học những từ vựng giờ Anh về mùa và thời ngày tiết nhé!
Loại từ | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
n | season | /ˈsizən/ | mùa |
n | spring | /sprɪŋ/ | mùa xuân |
n | summer | /ˈsʌmər/ | mùa hè |
n | autumn (Anh – Anh) Fall (Anh – Mỹ) | /ˈɔtəm/ /fɔl/ | mùa thu |
n | winter | /ˈwɪntər/ | mùa đông |
adj | cloudy | / ˈklaʊdi / | nhiều mây |
adj | windy | / ˈwɪndi / | nhiều gió |
adj | foggy | / ˈfɔːɡi / | có sương mù |
adj | stormy | / ˈstɔːrmi / | có bão |
adj | sunny | / ˈsʌni / | có nắng |
adj | frosty | / ˈfrɔːsti / | giá rét |
adj | dry | / draɪ / | khô |
adj | wet | / wet / | ướt |
adj | hot | / hɑːt / | nóng |
adj | cold | / koʊld / | lạnh |
n | flood | / flʌd / | lũ, lụt, nàn lụt |
n | lightning | / ˈlaɪtnɪŋ / | Chớp, tia chớp |
n | thunder | / ˈθʌndər / | Sấm, sét |
n | thunderstorm | / ˈθʌndərstɔːrm / | Bão tố tất cả sấm sét, cơn giông |
n | rain | / reɪn / | mưa |
n | snow | / snoʊ / | tuyết |
n | fog | / fɔːɡ / | sương mù |
n | Ice | / aɪs / | băng |
n | Sun | / sʌn / | mặt trời |
n | sunshine | / ˈsʌnʃaɪn / | ánh nắng |
n | cloud | / klaʊd / | mây |
n | wind | / wɪnd / | gió |
n | breeze | / briːz / | gió nhẹ |
n | frost | / frɔːst / | băng giá |
n | rainbow | / ˈreɪnboʊ / | cầu vồng |
n | degree | / dɪˈɡriː / | độ |
n | Celsius | / ˈselsiəs / | độ C |
n | Fahrenheit | / ˈfærənhaɪt / | độ F |
n | Climate | / ˈklaɪmət / | khí hậu |
n | climate change | / ˈklaɪmət tʃeɪndʒ / | biến thay đổi khí hậu |
n | humid | / ˈhjuːmɪd / | ẩm |
n | Rain-storm/rainstorm | / ˈreɪnstɔːrm / | Mưa bão |
n | Storm | / stɔːrm / | Bão, giông tố |
n | festival | /ˈfɛstəvəl/ | lễ hội |
n | holiday | /ˈhɑləˌdeɪ/ | kỳ nghỉ, ngày lễ |


